Màu Nền | |
Màu Chữ | |
Font Chữ | |
Cỡ Chữ | |
Style Combo | |
Link wiki theo số thuyền:
https://warship-girls.fandom.com/wiki/List_of_Warship_Girls#ID_order
https://www.zjsnrwiki.com/wiki/%E8%88%B0%E8%88%B9%E8%8E%B7%E5%BE%97%E6%96%B9%E5%BC%8F
No.06 - Bismarck - Tỷ Tư Mạch - 俾斯麦: Tóc ngắn màu trắng bạc dài che lỗ tai. Có 2 túm tóc nhô lên trên đỉnh đầu như tai mèo, nên được Tiểu Trạch gọi là Miêu tỷ tỷ. Sống cùng Tiểu Trạch và Bắc Trạch.
No-07: Tirpitz - 提尔比茨
Bắc trạch: Phiên bản trưởng thành. Tóc dài màu hồng nhạt.
Tiểu Trach: Phiên bản loli, đầu đội một bộ tai mèo tai nghe, tóc ngắn màu hồng nhạt.
No-09: Rodney - 罗德尼 - La Đức Ni
Tiểu La: Phiên bản loli, tóc ngắn vàng, ấu lộc một dạng nước sáng mắt to.
No-111: Washington - 华盛顿 - Hoa Thịnh Đốn
Tiểu Hoa: Phiên bản loli, tóc trắng song đuôi ngựa, da thịt trắng noãn cùng khiếm khuyết biểu lộ khuôn mặt.
No-29:Lexington - 列克星敦 - Liệt Khắc Tinh Đôn (CV-2): hoàn mỹ thái thái, có chút phúc hắc. Là hôn hạm đầu tiên của Tô Hạ.
No-325: Lexington - 列克星敦 - Liệt Khắc Tinh Đôn (CV-16): Phiên bản khác của Lexington (cv-2), thường gọi "Màu lam u linh", "sủi cảo thái", "mười sáu thái". Là thám tử nổi danh trong trấn thủ phủ (skin trong game là thám tử)
No.219: Thụy Hạc: Zuikaku - 瑞鹤: Màu nâu tóc ngắn, là em gái của Tường Hạc. Ngạo kiều.
No.220 :Tường Hạc: Shokaku - 翔鹤: Tóc dài tới chân, chị gái của Thuỵ Hạc. Tính tình hiền hoà
No.102: Lục Áo: Mutsu - 陆奥 : tóc dài màu đỏ, tao đề tử.
No.18 - Renown - Thanh Vọng - 声望 : Hoàn mỹ nữ bộc trưởng. Em gái là Repulse - Phản Kích. Tóc vàng cập vai, Tính cách phóng khoáng
No.19 - Repulse - Phản Kích - 反击 : Tiểu nữ bộc, em gái của Renown.
No.209 - Missouri - Mật tô lý - 密苏里: Tóc dài màu trà. Đại minh tinh
No.249 - Leipzig - lai bỉ tích - 莱比锡 : Tóc vàng chạm vai, tham tiền.