Saved Font
  1. mTruyen.net
  2. Vũ Linh Nghịch Thiên
  3. Chương 112 : Chương 112
Trước /637 Sau

Vũ Linh Nghịch Thiên

Chương 112 : Chương 112

Màu Nền
Màu Chữ
Font Chữ
Cỡ Chữ
Style Combo

亚神兽=Á Thần Thú

北城区=Bắc Thành Khu

百火阵=Bách Hoả Trận

白玉蜂=Bạch Ngọc Phong

冰火龙=Băng Hoả Long

冰元=Băng Nguyên

平山枪=Bình Sơn Thương

肝木圣脉=Can Mộc Thánh Mạch

高阳=Cao Dương

水师=Thủy Sư

真武丹=Chân Vũ đan

至水湾镇=Chí Thủy Loan trấn

烈火毒蝎=Liệt Hoả Độc Hạt

滚石滚木=cổn thạch cổn mộc

公羊家阵营=Công Dương gia trận doanh

公羊兄=Công Dương huynh

公羊青=Công Dương Thanh

狂刀队长=Cuồng Đao đội trưởng

狂刀决=Cuồng Đao Quyết

九大执法=cửu đại chấp pháp

九道雷劫=cửu đạo lôi kiếp

九阳解毒丹=Cửu Dương Giải Độc đan

九阳神剑决=Cửu Dương Thần Kiếm quyết

九叔爷=cửu thúc gia

九霄玉露丹=Cửu Tiêu Ngọc Lộ đan

九重天界=cửu trọng thiên giới

九幽噬魂刀=Cửu U Phệ Hồn Đao

天机榜=Thiên Ky Bảng

刀霸天=Đao Phách Thiên

霸天=Phách Thiên

刀宗=Đao Tông

易繁荣=Dịch Phồn Vinh

易承天=Dịch Thừa Thiên

承天=Thừa Thiên

易沧海=Dịch Thương Hải

沧海=Thương Hải

典籍阁=Điển Tịch Các

叶狂=Diệp Cuồng

锻骨境=Đoán Cốt Cảnh

独角犀=Độc Giác Tê

毒蛟岭=Độc Giao lĩnh

东岛城=Đông Đảo thành

东阳峡=Đông Dương hạp

熔火之心=Dung Hoả chi tâm

东华学院=Đông Hoa học viện

东华山=Đông Hoa sơn

东荒山脉=Đông Hoang sơn mạch

东荒镇=Đông Hoang trấn

东玄地带=Đông Huyền địa đái

东玄城=Đông Huyền thành

东玄商会=Đông Huyền thương hội

东山北岛=Đông Sơn bắc đảo

东山岛=Đông Sơn đảo

东山南岛=Đông Sơn nam đảo

东城门=Đông Thành môn

杨战说=Dương Chiến

杨破天=Dương Phá Thiên

阳四城=Dương Tứ Thành

交易价=giao dịch giới

夏侯公子=Hạ Hầu công tử

夏侯家=Hạ Hầu gia

黑鳞蛟王子=Hắc Lân giao vương tử

黑山河=Hắc Sơn hà

黑山域=Hắc Sơn vực

黑土熊=Hắc Thổ hùng

黑雾蛇=Hắc Vụ Xà

寒冰锥=Hàn Băng Trùy

侯公子=Hầu công tử

嚣张=Hiêu Trương

火焰草=Hoả Diễm Thảo

火焰箭=Hoả Diễm tiễn

火阳花=Hoả Dương Hoa

化形草=Hóa Hình Thảo

火灵功法=Hoả Linh công pháp

化灵岛=Hóa Linh đảo

火灵符=Hoả Linh phù

火灵沙=Hoả Linh sa

黄沙岛=Hoàng Sa đảo

洪湖岛=Hồng Hồ đảo

洪湖=Hồng Hồ

吼吼=Hống Hống

洪六公子=Hồng Lục công tử

洪三公子=Hồng tam công tử

红心蛇=Hồng Tâm Xà

洪天放=Hồng Thiên Phóng

幻海浮生岛=Huyễn Hải Phù Sinh đảo

玄灵岛=Huyền Linh đảo

玄灵盾=Huyền Linh thuẫn

血狼佣兵团=Huyết Lang dong binh đoàn

血灵子=Huyết Linh tử

城主府=Thành Chủ phủ

金锋山=Kim Phong sơn

剑阁=Kiếm Các

洛水武王=Lạc Thủy Vũ Vương

落云箭=Lạc Vân tiễn

烈阳枪=liệt Dương thương

烈火毒刺=Liệt Hoả Độc thứ

烈火蝎=liệt Hoả hạt

灵刀=linh đao

灵符篆=linh phù triện

岭山泽水=Lĩnh Sơn Trạch Thủy

弯刀城=Loan Đao thành

龙吟十八枪=Long Ngâm Thập Bát thương

龙吟枪法=long Ngâm thương pháp

龙象炼体术=Long Tượng Luyện Thể Thuật

龙象残卷=Long Tượng tàn quyển

炼魂草=Luyện Hồn Thảo

木三娘=Mộc Tam Nương

三娘=Tam Nương

木中=Mộc Trung

南阳城城主=Nam Dương thành

南华山=Nam Hoa sơn

南城区=Nam Thành khu

南城门=Nam Thành môn

楠竹海=Nam Trúc Hải

银豹佣兵团=Ngân Báo dong binh đoàn

银蛇团长=Ngân Xà đoàn trưởng

银蛇佣兵团=Ngân Xà dong binh đoàn

银蛇剑=Ngân Xà kiếm

吴影=Ngô ảnh

吴三=Ngô Tam

吴云两=Ngô Vân lượng

玉符箭=Ngọc phù tiễn

五行同修=ngũ hành đồng tu

五行圣体=ngũ hành thánh thể

元珠空间=nguyên châu không gian

元青山=Nguyên Thanh sơn

乌江=ô giang

乌龙事件=ô Long sự kiện

温玉台=Ôn Ngọc thai

罚寒冰洞=Phạt Hàn Băng động

噬魂狂刀=Phệ Hồn Cuồng đao

噬魂大帝=Phệ Hồn đại đế

噬魂令=Phệ Hồn lệnh

噬灵变形虫=Phệ Linh Biến Hình trùng

周天丹=Chu Thiên Đan

群战枪法=quần chiến thương pháp

夔牛=Quỳ Ngưu

沙河镇=Sa Hà trấn

沙漠边缘=sa mạc biên duyên

金灵圣脉=Kim Linh Thánh Mạch

心火圣脉=Tâm Hoả Thánh Mạch

通讯符=Thông Tấn phù

双龙吐珠=song long thổ châu

三阳解毒丹=Tam Dương giải độc đan

三元珠空间=Tam Nguyên châu không gian

蚕丝宝甲=tàm ti bảo giáp

蚕丝软甲=tàm ti nhuyễn giáp

疾风豹=Tật Phong báo

西岛=Tây đảo

西门岛=Tây Môn đảo

太玄城=Thái Huyền thành

辰南军=Thần Nam quân

辰南关军=Thần Nam quan quân

辰南山=Thần Nam sơn

青丹阁=Thanh Đan các

清虚剑宗=Thanh Hư kiếm tông

清溪谷=Thanh Khê Cốc

清溪河=Thanh Khê Hà

青龙战队=Thanh Long chiến đội

青元商会=Thanh Nguyên thương hội

青沧山脉=Thanh Thương sơn mạch

青沧镇=Thanh Thương trấn

七皇兄=Thất hoàng huynh

七星流云=thất tinh lưu vân

千岛沼泽=Thiên Đảo Chiểu Trạch

天火武王=Thiên Hoả Vũ Vương

天机盟主=Thiên Ky minh chủ

天机传人=thiên ky truyền nhân

天狼商会=Thiên Lang thương hội

天雷门=Thiên Lôi môn

千炼凡兵=Thiên Luyện Phàm Binh

天元金精=thiên nguyên kim tinh

天元灵液=thiên nguyên linh dịch

天然灵物=thiên nhiên linh vật

天杀联盟=Thiên Sát Liên Minh

天蚕软甲=thiên tàm nhuyễn giáp

天王阁=Thiên Vương các

天妖山脉=Thiên Yêu sơn mạch

天妖城中=Thiên Yêu thành

铁甲蟹=Thiết Giáp giải

铁血训练=thiết huyết huấn luyện

铁血城=Thiết Huyết thành

铁线鹰=Thiết Tuyến ưng

铁雪兰=Thiết Tuyết Lan

雪兰=Tuyết Lan

通窍丹=Thông Khiếu đan

兽魂符=thú hồn phù

兽元灵晶=thú nguyên linh tinh

常大哥=Thường đại ca

枪道真解=thương đạo chân giải

枪道入门=thương đạo nhập môn

枪道七技=thương đạo thất kỹ

枪道总纲=thương đạo tổng cương

常需=Thường Nhu

常菲=Thường Phỉ

常山=Thường Sơn

常青松=Thường Thanh Tùng

沧水河=Thương Thủy hà

沧水城=Thương Thủy Thành

水火灵元=Thủy Hoả linh nguyên

水灵功法=Thủy Linh công pháp

水灵元素=Thủy Linh nguyên tố

水灵物=thủy linh vật

水湾客栈=Thủy Loan khách sạn

水师妹=Thủy sư muội

水师姐=Thủy sư tỷ

水云宫=Thủy Vân cung

潜龙归海=tiềm long quy hải

肖布公子=Tiếu Bố công tử

肖布=Tiếu Bố

哨岗=Tiếu Cương

小神通术=tiểu thần thông thuật

星陨弓=Tinh Vẫn cung

镇魔琴曲=Trấn Ma cầm khúc

引窍丹=dẫn khiếu đan

中武峰=Trung Vũ phong

聚魂阵=Tụ Hồn trận

徐老魔=Từ lão ma

紫灵茶=Tử Linh trà

聚灵阵法=Tụ Linh trận pháp

徐龙=Từ Long

紫杉林=Tử Sam Lâm

紫青松=Tử Thanh Tùng

四相灵植术=Tứ Tương linh thực thuật

雪玉狮族=Tuyết Ngọc Sư tộc

雪玉狮=Tuyết Ngọc Sư

万大师=Vạn đại sư

云阳学院=Vân Dương học viện

万家药铺=Vạn gia dược phô

云泥=Vân Nê

云菲=Vân Phỉ

云管事=Vân quản sự

万圣鼎=Vạn Thánh đỉnh

云雾谷=Vân Vụ cốc

炎灵沙漠=Viêm Linh sa mạc

无极双刀=Vô Cực Song Đao

望海城=Vọng Hải thành

雾隐岛=Vụ Ẩn đảo

武王遗物=Vũ Vương di vật

武王=Vũ Vương

王强=Vương Cường

王江=Vương Giang

王洪=Vương Hồng

王怜心=Vương Liên Tâm

出龙吟枪=xuất long ngâm thương

烟前辈=Yến tiền bối

武峰=Vũ Phong

武天行=Vũ Thiên Hành

武坤=Vũ Khôn

凌丹辰=Lăng Đan Thần

沐颜琴=Mộc Nhan Cầm

龙麒=Long Kỳ

铁玉龙=Thiết Ngọc Long

李天阳=Lý Thiên Dương

李虎=Lý Hổ

萧琴心=Tiêu Cầm Tâm

烟雨瑶=Yến Vũ Dao

燕青=Yến Thanh

欧阳旭=Âu Dương Húc

箫曲=Tiêu Khúc

赵平山=Triệu Bình Sơn

沐飞燕=Mộc Phi Yến

钱山=Tiền Sơn

刘破元=Lưu Phá Nguyên

杜雪姬=Đỗ Tuyết Cơ

任平生=Nhậm Bình Sinh

王洪=Vương Hồng

柳飞=Liễu Phi

铁无私=Thiết Vô Tư

铁桦林=Thiết Hoa Lâm

南宫剑=Nam Cung Kiếm

丹辰=Đan Thần

天阳=Thiên Dương

琴心=Cầm Tâm

雨瑶=Vũ Dao

平山=Bình Sơn

飞燕=Phi Yến

破元=Phá Nguyên

雪姬=Tuyết Cơ

平生=Bình Sinh

桦林=Hoa Lâm

峰弟=Phong đệ

峰少爷=Phong thiếu gia

峰哥=Phong ca

峰儿=Phong nhi

沐小姐=Mộc tiểu thư

沐家小姐=Mộc gia tiểu thư

东阳宗=Đông Dương tông

霸王宗=Phách Vương Tông

明阳城=Minh Dương thành

云阳城=Vân Dương thành

紫阳城=Tử Dương thành

西江城=Tây Giang thành

东江城=Đông Giang thành

北山城=Bắc Sơn thành

楚江城=Sở Giang thành

南明国都城=Nam Minh Quốc Đô Thành

卫城军=Vệ Thành quân

掌柜=chưỡng quỷ

团长=đoàn trưởng

族长=tộc trưởng

队长=đội trưởng

护卫=hộ vệ

国皇=quốc hoàng

西楚国=Tây Sở quốc

南明国=Nam Minh quốc

东辰国=Đông Thần quốc

沐家=Mộc gia

钱家=Tiền gia

烟家=Yến gia

杜家=Đỗ gia

萧家=Tiêu gia

方家=Phương gia

朱家=Chu gia

武家=Vũ gia

楚家=Sở gia

刘家=Lưu gia

青木蜂=Thanh Mộc phong

紫竹峰=Tử Trúc phong

石崖峰=Thạch Nhai phong

山海峰=Sơn Hải phong

东阳峰=Đông Dương phong

烈阳峰=Liệt Dương phong

清武峰=Thanh Vũ phong

火阳峰=Hỏa Dương phong

北麓山=Bắc Lộc Sơn

北麓山脉=Bắc Lộc Sơn Mạch

东阳山=Đông Dương Sơn

东阳山脉=Đông Dương Sơn Mạch

西郊山脉=Tây Giao Sơn Mạch

万兽山=Vạn Thú Sơn

万兽山脉=Vạn Thú Sơn Mạch

天狼山=Thiên Lang Sơn

龙谷=Long cốc

乱魔谷=Loạn Ma cốc

断龙谷=Đoạn Long cốc

毒龙谷=Độc Long cốc

妖狼谷=Yêu Lang cốc

毒雾谷=Độc Vụ cốc

罡风暴谷=Cương Phong Bạo cốc

乱石山谷=Loạn Thạch Sơn cốc

云溪谷=Vân Khê cốc

石崖岛=Thạch Nhai đảo

寒冰洞=Hàn Băng động

蝙蝠洞=Biên Bức động

黑马帮=Hắc Mã Bang

黑山帮=Hắc Sơn Bang

离火门=Ly Hỏa môn

三龙岭=Tam Long lĩnh

丹器阁=Đan Khí Các

典藏阁=Điển Tàng Các

回气丹=Hồi Khí Đan

破灵丹=Phá Linh Đan

解毒丹=Giải Độc Đan

‘回气丹’=‘ Hồi Khí Đan ’

小回气丹=Tiểu Hồi Khí Đan

‘小回气丹’=‘ Tiểu Hồi Khí Đan ’

红心解毒丹=Hồng Tâm Giải Độc Đan

龙心炼脉丹=Long Tâm Luyện Mạch Đan

小培元丹=Tiểu Bồi Nguyên Đan

真元丹=Chân Nguyên Đan

万圣丹鼎=Vạn Thánh Đan Đỉnh

初武=Sơ Vũ

真武=Chân Vũ

灵武=Linh Vũ

地元=Địa Nguyên

天罡=Thiên Cương

周天=Chu Thiên

混元=Hỗn Nguyên

丹罡=Đan Cương

相虚=Tương Hư

归仙=Quy Tiên

炼神=Luyện Thần

破界=Phá Giới

初武境=Sơ Vũ Cảnh

真武境=Chân Vũ Cảnh

灵武境=Linh Vũ Cảnh

地元境=Địa Nguyên Cảnh

天罡境=Thiên Cương Cảnh

周天境=Chu Thiên Cảnh

混元境=Hỗn Nguyên Cảnh

丹罡境=Đan Cương Cảnh

相虚境=Tương Hư Cảnh

归仙境=Quy Tiên Cảnh

炼神境=Luyện Thần Cảnh

破界境=Phá Giới Cảnh

真武境巅峰=Chân Vũ Cảnh đỉnh phong

灵武境巅峰=Linh Vũ Cảnh đỉnh phong

地元境巅峰=Địa Nguyên Cảnh đỉnh phong

天罡境巅峰=Thiên Cương Cảnh đỉnh phong

周天境巅峰=Chu Thiên Cảnh đỉnh phong

混元境巅峰=Hỗn Nguyên Cảnh đỉnh phong

丹罡境巅峰=Đan Cương Cảnh đỉnh phong

相虚境巅峰=Tương Hư Cảnh đỉnh phong

归仙境巅峰=Quy Tiên Cảnh đỉnh phong

炼神境巅峰=Luyện Thần Cảnh đỉnh phong

破界境巅峰=Phá Giới Cảnh đỉnh phong

无极刀法=Vô Cực Đao pháp

山岳枪法=Sơn Nhạc Thương pháp

破阵枪法=Phá Trận Thương pháp

飞凌枪法=Phi Lăng Thương pháp

九阳剑法=Cửu Dương Kiếm pháp

烈阳剑法=Liệt Dương Kiếm pháp

玄阳剑法=Huyền Dương Kiếm pháp

破山拳法=Phá Sơn Quyền pháp

九龙火炼之法=Cửu Long Hỏa Luyện Chi pháp

衍脉之法=Diễn Mạch Chi pháp

冰封神剑=Băng Phong Thần Kiếm

千炼精铁剑=Thiên Luyện Tinh Thiết Kiếm

无极刀=Vô Cực đao

狂龙刀=Cuồng Long đao

断龙刀=Đoạn Long đao

无极刀客=Vô Cực Đao Khách

霹雳刀客=Phích Lịch Đao Khách

锁喉枪=Tỏa Hầu Thương

穿肠枪=Xuyên Tràng Thương

破山枪=Phá Sơn Thương

夺命枪=Đoạt Mệnh Thương

回马枪=Hồi Mã Thương

‘回马枪’=‘ Hồi Mã Thương ’

‘夺命枪’=‘ Đoạt Mệnh Thương ’

‘锁喉枪’=‘ Tỏa Hầu Thương ’

蝙蝠王=Biên Bức Vương

豪猪王=Hào Trư Vương

聚魂草=Tụ Hồn Thảo

风音草=Phong Âm Thảo

元灵草=Nguyên Linh Thảo

灵烛果=Linh Chúc Quả

无极十三式=Vô Cực Thập Tam Thức

破阵式=Phá Trận Thức

幻月式=Huyễn Nguyệt Thức

断龙崖=Đoạn Long nhai

音攻之术=Âm Công Chi Thuật

龙族秘术=Long Tộc Bí Thuật

麒麟族=Kỳ Lân Tộc

黑鳞蛟族=Hắc Lân Giao Tộc

藏宝之地=Tàng Bảo Chi Địa

东辰国地域=Đông Thần Quốc Địa Vực

明阳城地域=Minh Dương Thành Địa Vực

地域=Địa Vực

初阳镇=Sơ Dương trấn

明阳镇=Minh Dương trấn

音魂珠=Âm Hồn Châu

东玄洲=Đông Huyền Châu

东北域=Đông Bắc Vực

衍脉混元经=Diễn Mạch Hỗn Nguyên Kinh

驭兽心经=Ngự Thú Tâm Kinh

三阳经=Tam Dương Kinh

三阴经=Tam Âm Kinh

天狼佣兵团=Thiên Lang Dong Binh Đoàn

黑虎佣兵团=Hắc Hổ Dong Binh Đoàn

‘天狼佣兵团’=‘ Thiên Lang Dong Binh Đoàn ’

无极刀战队=Vô Cực Đao Chiến Đội

青云豹=Thanh Vân Báo

黑鳞蛇=Hắc Lân Xà

龙麟兽=Long Lân Thú

紫云鹰=Tử Vân Ưng

妖狼=Yêu Lang

地甲龙=Địa Giáp Long

铁龙=Thiết Long

火岩蝙蝠=Hỏa Nham Biên Bức

青狼妖兽=Thanh Lang Yêu Thú

蝙蝠妖兽=Biên Bức Yêu Thú

豪猪妖兽=Hào Trư Yêu Thú

白狼妖兽=Bạch Lang Yêu Thú

‘天狼’=‘ Thiên Lang ’

黑鳞蛟=Hắc Lân Giao

苍风狼=Thương Phong Lang

青羽鹤=Thanh Vũ Hạc

玄元功=Huyền Nguyên Công

锦衣公=Cẩm Y Công

真元功=Chân Nguyên Công

袖里针=Tụ Lý Châm

魂海空间=Hồn Hải Không Gian

炼兽决=Luyện Thú Quyết

兽血炼体=Thú Huyết Luyện Thể

豪猪群=Hào Trư Quần

蝠群=Bức Quần

白狼群=Bạch Lang Quần

真武秘境=Chân Vũ Bí Cảnh

辰南关=Thần Nam Quan

魂海=Hồn Hải

千灵寒潭=Thiên Linh Hàn Đàm

雷电沼泽=Lôi Điện Chiểu Trạch

真武门遗址=Chân Vũ Môn Di Chỉ

宗门遗址=Tông Môn Di Chỉ

衍脉=diễn mạch

传念=truyền niệm

佣兵工会=dong binh công hội

圣脉=thánh mạch

龙心藤=Long Tâm Đằng

积分玉牌=Tích Phân Ngọc Bài

赵氏商行=Triệu Thị Thương Hành

神箭屠夫=Thần Tiến Đồ Phu

胖子=Bàn Tử

荡魂箫曲=Đãng Hồn Tiêu Khúc

兽潮=Thú Triều

‘演武鉴’=‘ Diễn Vũ Giám ’

圣使令=Thánh Sử Lệnh

黑风三刺客=Hắc Phong ba thích khách

镇魔琴音=Trấn Ma Cầm Âm

‘黑风三刺客’=‘ Hắc Phong ba thích Khách ’

护心灵玉=Hộ Tâm Linh Ngọc

‘量天尺’=‘ Lượng Thiên Xích ’

家族训练营=gia tộc huấn luyện doanh

紫灵竹=Tử Linh Trúc

‘神箭屠夫’=‘ Thần Tiến Đồ Phu ’

九龙火炼=Cửu Long Hỏa Luyện

圣使传人=Thánh Sử truyền nhân

驭兽真人=Ngự Thú Chân Nhân

山岳意境=Sơn Nhạc Ý Cảnh

火灵玉髓=Hỏa Linh Ngọc Tủy

穿云弓=Xuyên Vân Cung

打通任督二脉=đả thông nhâm đốc nhị mạch

心火圣脉=Tâm Hỏa Thánh Mạch

测试骨龄=trắc thí cốt linh

乌江=Ô Giang

玄木神晶=Huyền Mộc Thần Tinh

蜕变=thuế biến

凝气香=Ngưng Khí Hương

黑色毒雾=hắc sắc độc vụ

‘天地玄关’=‘ thiên địa huyền quan ’

火之圣脉=Hỏa Chi Thánh Mạch

玄冰玉盒=Huyền Băng Ngọc Hạp

雪玉狮族公主=Tuyết Ngọc Sư Tộc Công Chủ

雪玉狮公主=Tuyết Ngọc Sư Công Chủ

白沙滩=Bạch Sa Than

镇龙盘=Trấn Long Bàn

龙石=Long Thạch

融气血=dung khí huyết

通经脉=thông kinh mạch

开穴窍=khai huyệt khiếu

炼灵气=luyện linh khí

化灵元=hoá linh nguyên

天地法则=thiên địa pháp tắc

内气=nội khí

十二正经=thập nhị chính kinh

一阴一阳=một âm một dương

奇经八脉=kỳ kinh bát mạch

任督二脉=Nhâm Đốc nhị mạch

天地二桥=thiên địa nhị kiều

六脉奇经=lục mạch kỳ kinh

魂力=hồn lực

天地灵气=thiên địa linh khí

天地玄关=thiên địa huyền quan

灵核种子=linh hạch chủng tử

灵核=linh hạch

灵气气旋=linh khí khí toàn

穴窍=huyệt khiếu

七十二地煞=Thất Thập Nhị Địa Sát

三十六天罡=Tam Thập Lục Thiên Cương

隐穴窍=ẩn huyệt khiếu

灵丹=linh đan

灵相=linh tương

虚天法相=hư thiên pháp tướng

体内=thể nội

真气=chân khí

灵力=linh lực

液态灵力=dịch thái linh lực

气态灵力=khí thái linh lực

法力=pháp lực

结灵丹=kết linh đan

神庭=Thần Đình

膻中=Thiên Trung

气海=Khí Hải

上丹田=Thượng Đan Điền

中丹田=Trung Đan Điền

下丹田=Hạ Đan Điền

炼神功法=Luyện Thần công pháp

炼气=Luyện Khí

炼气功法=Luyện Khí công pháp

神通秘法=Thần Thông bí pháp

小神通=Tiểu Thần Thông

中神通=Trung Thần Thông

大神通=Đại Thần Thông

圣级功法=Thánh cấp công pháp

圣级=Thánh cấp

区域=khu vực

天阶=Thiên giai

地阶=Địa giai

玄阶=Huyền giai

黄阶=Hoàng giai

一层=nhất tầng

二层=nhị tầng

三层=tam tầng

四层=tứ tầng

五层=ngũ tầng

六层=lục tầng

七层=thất tầng

八层=bát tầng

九层=cửu tầng

十层=thập tầng

第一层=đệ nhất tầng

第二层=đệ nhị tầng

第三层=đệ tam tầng

第四层=đệ tứ tầng

第五层=đệ ngũ tầng

第六层=đệ lục tầng

第七层=đệ thất tầng

第八层=đệ bát tầng

第九层=đệ cửu tầng

第十层=đệ thập tầng

初级=sơ cấp

中级=trung cấp

高级=cao cấp

一级=nhất cấp

二级=nhị cấp

三级=tam cấp

四级=tứ cấp

五级=ngũ cấp

六级=lục cấp

七级=thất cấp

八级=bát cấp

九级=cửu cấp

十级=thập cấp

下品=hạ phẩm

中品=trung phẩm

上品=thượng phẩm

木属性=Mộc thuộc tính

火属性=Hoả thuộc tính

土属性=Thổ thuộc tính

金属性=Kim thuộc tính

冰属性=Băng thuộc tính

水属性=Thuỷ thuộc tính

汪云=Uông Vân

过去=đi qua

铁刺佣兵团=Thiết Thứ Dong Binh Đoàn

一阶=nhất giai

二阶=nhị giai

三阶=tam giai

四阶=tứ giai

五阶=ngũ giai

六阶=lục giai

七阶=thất giai

八阶=bát giai

九阶=cửu giai

十阶=thập giai

Quảng cáo
Trước /637 Sau
Theo Dõi Bình Luận
[Abo]– Kẹo Vải (Lệ Chi Đường Abo

Copyright © 2022 - MTruyện.net